Thực đơn
Azat u ankakh Artsakh LờiLời tiếng Armenia | Latinh hóa | Tạm dịch tiếng Việt |
---|---|---|
Ազատ ու անկախ Արցախ, Քո տուն-ամրոցը կերտեցինք, Պատմությունը մեր երկրի Մեր սուրբ արյամբ մենք սերտեցինք։ Դու բերդ ես անառիկ, Բարձունք սրբազան, վեհ անուն, Մասունք աստվածային, Քեզնով ենք հավերժանում։ Դու մեր լույս հայրենիք, Երկիր, հայրենյաց դուռ սիրո Ապրիր դու միշտ խաղաղ, Մեր հին ու նոր Ղարաբաղ։ Քաջերն ենք մենք հայկազուն, Մռավ ենք, Քիրս ենք ու Թարթառ, Մեր վանքերով լեռնապահ՝ Անհաղթելի մի բուռ աշխարհ։ | Azat u ankakh Arts’akh, K’o tun-amrots’y kertets’ink’, Patmut’yuny mer yerkri Mer surb aryamb menk’ sertets’ink’. Du berd es anarrik, Bardzunk’ srbazan, veh anun, Masunk’ astvatsayin, K’eznov enk’ haverzhanum. Du mer luys hayrenik’, Yerkir, hayrenyats’ durr siro Aprir du misht khaghagh, Mer hin u nor Gharabagh. K’ajern enk’ menk’ haykazun, Mrrav enk’, K’irs enk’ u T’art’arr, Mer vank’erov lerrnapah Anhaght’eli mi burr ashkharh. | Artsakh tự do và độc lập, Tại đó ta đã dựng pháo đài và quê hương, Tiếp nối dòng lịch sử đất nước ta Bảo vệ quê hương bằng máu của mình. Người - pháo đài mãi vững chắc, Đỉnh cao thánh thiện, tên gọi cao quý, Ban đến phước lành thiêng liêng, Ta sẽ mãi mãi bảo vệ Người. Tổ quốc sáng ngời của ta, Là cánh cổng của tình yêu quê hương. Và mãi sống trong bình yên, Karabakh (Artsakh) cũ và mới của ta. Ta, những người Armenia dũng cảm, Như Mrav, Kirs và Tartar vĩ đại Và những ngôi đền trên cao của ta Cùng giữ đất nước ta mãi yên bình. |
Thực đơn
Azat u ankakh Artsakh LờiLiên quan
Azathioprine Azat u ankakh Artsakh Azat-Châtenet Azat Khodzhageldyyevich Bairyyev Azat-le-Ris Azatavan Azatan Azatashen Azat, Gegharkunik AzatamutTài liệu tham khảo
WikiPedia: Azat u ankakh Artsakh http://www.president.nkr.am/en/nkr/stateSymbols https://www.youtube.com/watch?v=hCfgB8NLYNY https://web.archive.org/web/20070626081814/http://... https://musicbrainz.org/work/19805f57-86d6-465b-9e... https://www.wikidata.org/wiki/Q721190#identifiers